Đọc nhanh: 泥金 (nê kim). Ý nghĩa là: nhũ kim loại.
泥金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhũ kim loại
一种用金属粉末制成的颜料,用来涂饰笺纸或调和在油漆里涂饰器物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥金
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泥›
金›