Đọc nhanh: 泥浆池 (nê tương trì). Ý nghĩa là: Bể bùn, bể chứa bùn.
泥浆池 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bể bùn
供钻井液循环用,容积较小的叫泥浆池。供贮存钻井液用、容积较大的叫泥浆罐。
✪ 2. bể chứa bùn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥浆池
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 请 帮 我 脱掉 这满 是 泥浆 的 靴子
- Làm ơn giúp tôi cởi đôi boots bẩn bùn này.
- 他 在 泳池 游 了 两周
- Anh ấy đã bơi trong bể bơi hai vòng.
- 他们 在 池子 里 游泳
- Họ đang bơi trong hồ.
- 用 铁锹 在 泥浆池 里 搅动
- dùng cái thuổng sắt quấy bùn trong đầm.
- 他 喜欢 在 池塘 里 放松
- Anh ấy thích thư giãn trong bể tắm.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
池›
泥›
浆›