Đọc nhanh: 密计 (mật kế). Ý nghĩa là: Sự sắp đặt kín đáo; mật kế. Ví dụ : - 对这位不速之敌的精密计划 Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi
密计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự sắp đặt kín đáo; mật kế
- 对 这位 不速 之 敌 的 精密 计划
- Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密计
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 计划周密
- kế hoạch chu đáo cẩn thận.
- 模具设计 很 精密
- Thiết kế khuôn mẫu rất tinh xảo.
- 对 这位 不速 之 敌 的 精密 计划
- Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi
- 这个 机器 的 设计 非常 精密
- Thiết kế của máy móc này rất tỉ mỉ.
- 那名 间谍 把 秘密 计画 泄漏 给 敌人
- Người điệp viên đó đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho kẻ thù.
- 那 卖国贼 走漏 秘密 计划 给 敌人
- Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.
- 我 和 这 靴子 的 设计者 有过 密切合作
- Tôi đã làm việc chặt chẽ với nhà thiết kế về những điều này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
计›