密计 mì jì
volume volume

Từ hán việt: 【mật kế】

Đọc nhanh: 密计 (mật kế). Ý nghĩa là: Sự sắp đặt kín đáo; mật kế. Ví dụ : - 对这位不速之敌的精密计划 Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi

Ý Nghĩa của "密计" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

密计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sự sắp đặt kín đáo; mật kế

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这位 zhèwèi 不速 bùsù zhī de 精密 jīngmì 计划 jìhuà

    - Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密计

  • volume volume

    - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • volume volume

    - 计划周密 jìhuàzhōumì

    - kế hoạch chu đáo cẩn thận.

  • volume volume

    - 模具设计 mújùshèjì hěn 精密 jīngmì

    - Thiết kế khuôn mẫu rất tinh xảo.

  • volume volume

    - duì 这位 zhèwèi 不速 bùsù zhī de 精密 jīngmì 计划 jìhuà

    - Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi

  • volume volume

    - 这个 zhègè 机器 jīqì de 设计 shèjì 非常 fēicháng 精密 jīngmì

    - Thiết kế của máy móc này rất tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 那名 nàmíng 间谍 jiàndié 秘密 mìmì 计画 jìhuà 泄漏 xièlòu gěi 敌人 dírén

    - Người điệp viên đó đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho kẻ thù.

  • volume volume

    - 卖国贼 màiguózéi 走漏 zǒulòu 秘密 mìmì 计划 jìhuà gěi 敌人 dírén

    - Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.

  • volume volume

    - zhè 靴子 xuēzi de 设计者 shèjìzhě 有过 yǒuguò 密切合作 mìqièhézuò

    - Tôi đã làm việc chặt chẽ với nhà thiết kế về những điều này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao