Đọc nhanh: 马可波罗 (mã khả ba la). Ý nghĩa là: Marco Polo (1254-c. 1324), thương nhân và nhà thám hiểm người Venice đã đi con đường tơ lụa đến Trung Quốc, tác giả cuốn Il Milione (Những chuyến du hành của Marco Polo). Ví dụ : - 要不要玩马可波罗游戏 Còn Marco Polo thì sao?
马可波罗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Marco Polo (1254-c. 1324), thương nhân và nhà thám hiểm người Venice đã đi con đường tơ lụa đến Trung Quốc, tác giả cuốn Il Milione (Những chuyến du hành của Marco Polo)
Marco Polo (1254-c. 1324), Venetian trader and explorer who traveled the Silk road to China, author of Il Milione (Travels of Marco Polo)
- 要 不要 玩 马可波罗 游戏
- Còn Marco Polo thì sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马可波罗
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 要 不要 和 我们 玩 马可 · 波罗
- Muốn chơi Marco Polo với chúng tôi?
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
- 要 不要 玩 马可波罗 游戏
- Còn Marco Polo thì sao?
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
波›
罗›
马›