Đọc nhanh: 泡芙人 (phao phù nhân). Ý nghĩa là: (đối chiếu) người béo gầy (người MONW: cân nặng bình thường béo phì do chuyển hóa).
泡芙人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (đối chiếu) người béo gầy (người MONW: cân nặng bình thường béo phì do chuyển hóa)
(coll.) skinny fat person (person who is MONW: metabolically obese normal weight)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡芙人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 经济 泡沫 让 人 感到 不安
- Sự bất ổn kinh tế khiến người ta lo lắng.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 房地产 泡沫 让 年轻人 压力 大
- Sự bất ổn bất động sản gây áp lực lớn cho giới trẻ.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
泡›
芙›