Đọc nhanh: 泡 (phao.bào.pháo). Ý nghĩa là: bong bóng; bọt, bóng (vật thể giống bong bong), ngâm (trong chất lỏng). Ví dụ : - 他手上有很水泡。 Có rất nhiều bọng nước trên tay anh ấy.. - 她吹了很多很肥皂泡儿。 Cô ấy thổi rất nhiều bọt xà phòng.. - 这个灯泡儿坏了。 Bóng đèn này hỏng rồi.
泡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bong bóng; bọt
(泡儿) 气体在液体内使液体鼓起来造成的球状或半球状体
- 他 手上 有 很 水泡
- Có rất nhiều bọng nước trên tay anh ấy.
- 她 吹 了 很多 很 肥皂泡 儿
- Cô ấy thổi rất nhiều bọt xà phòng.
✪ 2. bóng (vật thể giống bong bong)
(泡儿) 像泡一样的东西
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 我 去 换个 新 的 灯泡儿
- Tôi đi thay bóng đèn mới.
- 她 做 了 很多 家务 , 手上 起 了 泡
- Cô ấy làm rất nhiều việc nhà, tay cô ấy nổi bọng nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
泡 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ngâm (trong chất lỏng)
较长时期地放在液体中
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 我 每天晚上 都 喜欢 泡脚
- Tôi thích ngâm chân mỗi tối.
- 妈妈 在 厨房 泡米
- Mẹ đang ngâm gạo trong bếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. pha; úp (đổ nước sôi vào vào thực phẩm)
将沸水倒在食物上
- 他 正在 泡 方便面
- Anh ấy đang pha mì ăn liền.
- 妈妈 每天 都 会 泡茶 喝
- Mẹ mỗi ngày đều sẽ pha trà uống.
✪ 3. lãng phí thời gian; giết thời gian (cố ý tiêu hao thời gian)
故意消磨 (时间)
- 别泡 时间 了 快 把 工作 做 完 !
- Đừng lãng phí thời gian, hãy hoàn thành công việc một cách nhanh chóng!
- 别 总是 泡 时间 在 没 必要 的 事情 上
- Đừng luôn dành thời gian vào những việc không cần thiết.
✪ 4. đùa giỡn (với phụ nữ)
和女人鬼混
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 他 说 他 想 泡 我 , 这 让 我 很 惊讶
- Anh ấy nói anh ấy muốn đùa giỡn tôi, điều này này làm tôi rất ngạc nhiên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 泡
✪ 1. Danh từ ( 气/ 肥皂/ 鼻涕 )+ 泡儿
Bọt khí; bọt nước mũi
- 他 吹 起 了 一个 肥皂泡 儿
- Anh ấy thổi lên một bọt xà phòng.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 别 总是 泡 时间 在 没 必要 的 事情 上
- Đừng luôn dành thời gian vào những việc không cần thiết.
- 他 正在 泡 方便面
- Anh ấy đang pha mì ăn liền.
- 先 烧水 , 再 泡茶 , 最后 品尝
- Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 别泡 时间 了 快 把 工作 做 完 !
- Đừng lãng phí thời gian, hãy hoàn thành công việc một cách nhanh chóng!
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泡›