Đọc nhanh: 法官 (pháp quan). Ý nghĩa là: quan toà; thẩm phán; pháp quan. Ví dụ : - 你碰到的是巴勒莫法官 Bạn đã thu hút thẩm phán Palermo.. - 他们有一位法官和两个审判员 Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.. - 因为你惹毛了拉莫斯法官 Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
法官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan toà; thẩm phán; pháp quan
法院中审判人员的通称
- 你 碰到 的 是 巴勒莫 法官
- Bạn đã thu hút thẩm phán Palermo.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法官
- 哪位 法官 ( 将 ) 审理 这 案件
- Ai là thẩm phán (sẽ) xét xử vụ án này?
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 宣言 , 公告 官方 或 权威性 的 宣布 ; 公告 或 法令
- Tuyên bố, thông báo chính thức từ cơ quan hoặc tổ chức có thẩm quyền; thông báo hoặc sắc lệnh.
- 他 是 个 法国 外交官
- Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp
- 官僚主义 是 违法乱纪 现象 的 温床
- chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 法官 作出 了 最后 的 结论
- Thẩm phán đã đưa ra phán quyết cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
法›