Đọc nhanh: 法压壶 (pháp áp hồ). Ý nghĩa là: ấn bản Pháp, bấm nồi. Ví dụ : - 我用了一下法压壶 Tôi đã sử dụng báo chí Pháp.
法压壶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ấn bản Pháp
French press
- 我用 了 一下 法压 壶
- Tôi đã sử dụng báo chí Pháp.
✪ 2. bấm nồi
press pot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法压壶
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 一把 茶壶
- một chiếc ấm trà
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 我用 了 一下 法压 壶
- Tôi đã sử dụng báo chí Pháp.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
壶›
法›