Đọc nhanh: 沿途 (duyên đồ). Ý nghĩa là: ven đường; dọc đường, dọc đường; theo đường đi. Ví dụ : - 沿途有很多游客。 Ven đường có nhiều du khách.. - 沿途有美丽的花。 Ven đường có hoa đẹp.. - 沿途有很多树。 Dọc đường có nhiều cây.
沿途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ven đường; dọc đường
临近路途的地带
- 沿途 有 很多 游客
- Ven đường có nhiều du khách.
- 沿途 有 美丽 的 花
- Ven đường có hoa đẹp.
- 沿途 有 很多 树
- Dọc đường có nhiều cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
沿途 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dọc đường; theo đường đi
顺着路途
- 我们 沿途 享受 美食
- Chúng tôi thưởng thức ẩm thực dọc đường.
- 她 沿途 观察 动植物
- Cô ấy quan sát động thực vật dọc đường.
- 他 沿途 帮忙 拾捡 垃圾
- Anh ấy giúp nhặt rác dọc đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿途
- 沿途 有 很多 树
- Dọc đường có nhiều cây.
- 丹砂 用途 广泛
- Chu sa có nhiều ứng dụng.
- 他 沿途 帮忙 拾捡 垃圾
- Anh ấy giúp nhặt rác dọc đường.
- 她 沿途 观察 动植物
- Cô ấy quan sát động thực vật dọc đường.
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
- 沿途 有 很多 游客
- Ven đường có nhiều du khách.
- 沿途 有 美丽 的 花
- Ven đường có hoa đẹp.
- 我们 沿途 享受 美食
- Chúng tôi thưởng thức ẩm thực dọc đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沿›
途›