Đọc nhanh: 更有甚者 (canh hữu thậm giả). Ý nghĩa là: Không chỉ thế; mà còn; nghiêm trọng hơn.
更有甚者 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không chỉ thế; mà còn; nghiêm trọng hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更有甚者
- 你 有 更好 的 办法 吗 ?
- Bạn có cách nào tốt hơn không?
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 他 梦想 成为 一个 有名 的 记者
- Anh mơ ước trở thành một nhà báo nổi tiếng.
- 如果 你 有 骨质 疏松 或者 牙周 疾病 的 家族史 , 牙齿 检查 更 有 必要 了
- Khám nha khoa càng cần thiết hơn nếu gia đình bạn có tiền sử bị loãng xương hoặc bệnh viêm nha chu
- 他 的 鼓励 使得 我 更 有 信心
- Sự khích lệ của anh ấy khiến tôi tự tin hơn.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
更›
有›
甚›
者›