Đọc nhanh: 沼泽 (chiểu trạch). Ý nghĩa là: đầm lầy; đầm; xép; tẩu trạch, đồng lầy. Ví dụ : - 斯拉夫神话中的沼泽精灵 Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.. - 这个在沼泽地里会比无用更无用 Nó sẽ tệ hơn là vô dụng trong một đầm lầy.
沼泽 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầm lầy; đầm; xép; tẩu trạch
水草茂密的泥泞地带
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 这个 在 沼泽地 里会 比 无用 更 无用
- Nó sẽ tệ hơn là vô dụng trong một đầm lầy.
✪ 2. đồng lầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沼泽
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 她 落进 沼泽地 里
- Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.
- 兑卦 代表 沼泽
- Quẻ Đoài đại diện cho đầm lầy.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 这个 在 沼泽地 里会 比 无用 更 无用
- Nó sẽ tệ hơn là vô dụng trong một đầm lầy.
- 在 沼泽地 里 , 我们 受到 蚊子 的 围攻
- Trong đầm lầy, chúng tôi bị muỗi tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沼›
泽›