zhào
volume volume

Từ hán việt: 【triệu.chiêu.thiệu】

Đọc nhanh: (triệu.chiêu.thiệu). Ý nghĩa là: triệu; chùa (thường dùng làm tên đất), thiệu (triều đại), họ Triệu (họ của dân tộc Thái). Ví dụ : - 乌审召历史悠久。 Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.. - 罗布召风景很美。 Lạc Bố Triệu phong cảnh rất đẹp.. - 召国位于陕西境内。 Nước Thiệu nằm trong khu vực Thiểm Tây.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. triệu; chùa (thường dùng làm tên đất)

寺庙,多用于地名,如乌审召,罗布召,都在内蒙古

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乌审 wūshěn zhào 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.

  • volume volume

    - 罗布 luóbù zhào 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Lạc Bố Triệu phong cảnh rất đẹp.

✪ 2. thiệu (triều đại)

周朝国名, 在今陕西凤翔县一带

Ví dụ:
  • volume volume

    - 召国 zhàoguó 位于 wèiyú 陕西 shǎnxī 境内 jìngnèi

    - Nước Thiệu nằm trong khu vực Thiểm Tây.

  • volume volume

    - 周朝 zhōucháo 召国以 zhàoguóyǐ 礼乐 lǐyuè 闻名 wénmíng

    - Nước Thiệu thời nhà Chu nổi tiếng về lễ nhạc.

✪ 3. họ Triệu (họ của dân tộc Thái)

傣族姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng zhào

    - Anh ấy họ Triệu.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kêu gọi; triệu tập; mời; gọi

召唤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国王 guówáng 召集 zhàojí 士兵 shìbīng 准备 zhǔnbèi 战斗 zhàndòu

    - Nhà vua triệu tập binh lính chuẩn bị chiến đấu.

  • volume volume

    - 召唤 zhàohuàn 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy kêu gọi bạn bè đi du lịch cùng nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 发出 fāchū 号召 hàozhào

    - công bố hiệu triệu

  • volume volume

    - 响应号召 xiǎngyìnghàozhào

    - hưởng ứng lời kêu gọi

  • volume volume

    - 召集人 zhàojírén

    - triệu tập người

  • volume volume

    - 响应 xiǎngyìng 征召 zhēngzhào

    - hưởng ứng lời chiêu mộ.

  • volume volume

    - 队长 duìzhǎng 召集 zhàojí 全体 quántǐ 队员 duìyuán 开会 kāihuì

    - Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.

  • volume volume

    - 会议 huìyì jiāng zài 下周 xiàzhōu 召开 zhàokāi

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức vào tuần tới.

  • volume volume

    - 周朝 zhōucháo 召国以 zhàoguóyǐ 礼乐 lǐyuè 闻名 wénmíng

    - Nước Thiệu thời nhà Chu nổi tiếng về lễ nhạc.

  • volume volume

    - 召国 zhàoguó 位于 wèiyú 陕西 shǎnxī 境内 jìngnèi

    - Nước Thiệu nằm trong khu vực Thiểm Tây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shào , Zhào
    • Âm hán việt: Chiêu , Thiệu , Triệu
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHR (尸竹口)
    • Bảng mã:U+53EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao