Đọc nhanh: 治装 (trị trang). Ý nghĩa là: sửa soạn hành lý; sửa soạn hành trang.
治装 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa soạn hành lý; sửa soạn hành trang
备办行装
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治装
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 中山装
- bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 中国 有 多个 自治区
- Trung Quốc có nhiều khu tự trị.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
治›
装›