Đọc nhanh: 治装费 (trị trang phí). Ý nghĩa là: chi phí cho 治裝 | 治装.
治装费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi phí cho 治裝 | 治装
expenses for 治裝|治装 [zhì zhuāng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治装费
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 运输 和 装箱 费用 已经 含 在 单价 中 了
- Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.
- 治疗 的 费用 太高 了
- Phí chữa trị cao quá.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 装修 花费 了 时间
- Việc trang trí tiêu tốn thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
治›
装›
费›