整装 zhěng zhuāng
volume volume

Từ hán việt: 【chỉnh trang】

Đọc nhanh: 整装 (chỉnh trang). Ý nghĩa là: sắp xếp (quần áo) để sẵn sàng, trang bị, để vừa vặn.

Ý Nghĩa của "整装" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

整装 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. sắp xếp (quần áo) để sẵn sàng

to arrange (clothes) to be ready

✪ 2. trang bị

to equip

✪ 3. để vừa vặn

to fit out

✪ 4. chuẩn bị sẵn sàng (cho một cuộc hành trình)

to get ready (for a journey)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整装

  • volume volume

    - 整理 zhěnglǐ 着装 zhuózhuāng

    - ăn mặc chỉnh tề; sắp xếp quần áo.

  • volume volume

    - 整装待发 zhěngzhuāngdàifā

    - Sắp xếp hành trang đợi xuất phát.

  • volume volume

    - 队伍 duìwǔ 整装待发 zhěngzhuāngdàifā

    - Đội ngũ chỉnh trang chờ xuất phát.

  • volume volume

    - 校长 xiàozhǎng 表扬 biǎoyáng 男同学 nántóngxué 服装 fúzhuāng 整齐 zhěngqí

    - Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 整洁 zhěngjié de 服装 fúzhuāng

    - Anh ấy mặc trang phục gọn gàng.

  • volume volume

    - 毫无疑问 háowúyíwèn 我国 wǒguó de 武装力量 wǔzhuānglìliàng 整装待发 zhěngzhuāngdàifā

    - Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.

  • volume volume

    - de 气味 qìwèi 装整 zhuāngzhěng

    - Tính khí của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó chịu.

  • - 女装 nǚzhuāng 配件 pèijiàn néng 提升 tíshēng 整体 zhěngtǐ 造型 zàoxíng de 精致 jīngzhì gǎn

    - Phụ kiện nữ có thể tăng thêm vẻ tinh tế cho tổng thể trang phục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao