Đọc nhanh: 治标 (trị tiêu). Ý nghĩa là: trị phần ngọn; giải quyết phần ngọn; trị tiêu. Ví dụ : - 治标不如治本。 trị ngọn không bằng trị tận gốc
治标 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trị phần ngọn; giải quyết phần ngọn; trị tiêu
就显露在外的毛病加以应急的处理 (跟'治本'相对)
- 治标 不如 治本
- trị ngọn không bằng trị tận gốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治标
- 标本兼治
- trị cả gốc đến ngọn
- 治标 不如 治本
- trị ngọn không bằng trị tận gốc
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
治›