治标 zhìbiāo
volume volume

Từ hán việt: 【trị tiêu】

Đọc nhanh: 治标 (trị tiêu). Ý nghĩa là: trị phần ngọn; giải quyết phần ngọn; trị tiêu. Ví dụ : - 治标不如治本。 trị ngọn không bằng trị tận gốc

Ý Nghĩa của "治标" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

治标 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trị phần ngọn; giải quyết phần ngọn; trị tiêu

就显露在外的毛病加以应急的处理 (跟'治本'相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 治标 zhìbiāo 不如 bùrú 治本 zhìběn

    - trị ngọn không bằng trị tận gốc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治标

  • volume volume

    - 标本兼治 biāoběnjiānzhì

    - trị cả gốc đến ngọn

  • volume volume

    - 治标 zhìbiāo 不如 bùrú 治本 zhìběn

    - trị ngọn không bằng trị tận gốc

  • volume volume

    - 鼠标 shǔbiāo zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Chuột ở trên bàn.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广西壮族自治区 guǎngxīzhuàngzúzìzhìqū

    - Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.

  • volume volume

    - 临时 línshí de 标志 biāozhì hěn 重要 zhòngyào

    - Các biển báo tạm thời rất quan trọng.

  • volume volume

    - 严重 yánzhòng de 疾病 jíbìng 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó yǒu 5 自治区 zìzhìqū

    - Trung Quốc có 5 khu tự trị.

  • volume volume

    - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao