Đọc nhanh: 油葫芦 (du hồ lô). Ý nghĩa là: dế cơm (côn trùng, giống con dế nhưng lớn hơn, màu nâu đen, bóng loáng, xúc tu lớn, phần bụng to, con mái có ống đẻ trứng màu nâu đỏ, cánh con trống có thể cọ vào nhau để phát ra tiếng kêu. Kiếm ăn vào ban đêm, ăn các loại đậu, ngũ cốc, các loại dưa...).
油葫芦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dế cơm (côn trùng, giống con dế nhưng lớn hơn, màu nâu đen, bóng loáng, xúc tu lớn, phần bụng to, con mái có ống đẻ trứng màu nâu đỏ, cánh con trống có thể cọ vào nhau để phát ra tiếng kêu. Kiếm ăn vào ban đêm, ăn các loại đậu, ngũ cốc, các loại dưa...)
昆虫、体形像蟋蟀,比蟋蟀大,黑褐色,有油光,触角大,腹部肥大,有一对尾须,雌虫另有一个 赤褐色的产卵管,雄虫的翅能互相摩擦发声昼伏夜出,吃豆类、谷类、瓜类等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油葫芦
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 姐姐 喜欢 糖葫芦 吗 ?
- Chị muốn ăn kẹo hồ lô không ạ?
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 依样画葫芦
- rập khuôn máy móc
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
- 这 几句 没头没脑 的话 真是 个 闷葫芦
- mấy lời không đầu không đuôi này thật là làm bực mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
芦›
葫›