Đọc nhanh: 油盐不进 (du diêm bất tiến). Ý nghĩa là: Nước đổ đầu vịt; nước đổ lá khoai. Ví dụ : - 换句话说,这几乎是个荤腥不沾、油盐不进的人。 Nói cách khác, đây dường như không thấm vào đâu cả, đúng là nước đổ đầu vịt.
油盐不进 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước đổ đầu vịt; nước đổ lá khoai
- 换句话说 这 几乎 是 个 荤腥 不 沾 、 油盐 不进 的 人
- Nói cách khác, đây dường như không thấm vào đâu cả, đúng là nước đổ đầu vịt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油盐不进
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 他 不够 高 , 进不了 篮球队
- Anh ấy không đủ cao, không vào được đội bóng rổ.
- 换句话说 这 几乎 是 个 荤腥 不 沾 、 油盐 不进 的 人
- Nói cách khác, đây dường như không thấm vào đâu cả, đúng là nước đổ đầu vịt.
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
油›
盐›
进›