听不进去 tīng bù jìnqù
volume volume

Từ hán việt: 【thính bất tiến khứ】

Đọc nhanh: 听不进去 (thính bất tiến khứ). Ý nghĩa là: không nghe, bị điếc với.

Ý Nghĩa của "听不进去" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听不进去 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không nghe

not to listen

✪ 2. bị điếc với

to be deaf to

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听不进去

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 就是 jiùshì 不让 bùràng 进去 jìnqù 不是 búshì méi 脾气 píqi

    - họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?

  • volume volume

    - 厨房 chúfáng shì 妻子 qīzǐ de 领地 lǐngdì 不愿 bùyuàn ràng 进去 jìnqù

    - Nhà bếp là lãnh địa của vợ tôi, cô ấy không muốn tôi vào.

  • volume volume

    - 进城 jìnchéng 何不 hébù de chē 一同 yītóng ne

    - Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 这个 zhègè 品牌 pǐnpái 有款 yǒukuǎn dòu 洗脸 xǐliǎn nǎi 效果 xiàoguǒ 不错 bùcuò

    - Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.

  • volume volume

    - 同意 tóngyì 还是 háishì 同意 tóngyì 明天 míngtiān jiù 听话儿 tīnghuàér ba

    - anh đồng ý đi hay không, ngày mai đợi anh trả lời.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 气头上 qìtóushàng 别人 biérén 的话 dehuà 听不进去 tīngbùjìnqu

    - cậu ấy đang trong cơn giận dữ, người khác nói không nghe đâu.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi gāi 计划 jìhuà 不太可能 bùtàikěnéng 进行 jìnxíng 下去 xiàqù

    - Anh ấy tin rằng kế hoạch này khó có thể tiến hành được.

  • volume volume

    - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 不想 bùxiǎng yīn 坚持 jiānchí àn 市价 shìjià 购进 gòujìn ér 失去 shīqù 做买卖 zuòmǎimài de 机会 jīhuì

    - Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao