Đọc nhanh: 油田勘测 (du điền khám trắc). Ý nghĩa là: Khảo sát mỏ dầu.
油田勘测 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khảo sát mỏ dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油田勘测
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 那个 林务员 已经 勘测 了 那些 热带雨林
- Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.
- 我们 需要 勘测 水源
- Chúng tôi cần khảo sát nguồn nước.
- 雨 后 , 麦田 一片 油绿
- cánh đồng lúa xanh mơn mởn sau cơn mưa.
- 勘测 地形
- thăm dò địa hình.
- 我 有 化学工程 和 石油勘探 的
- Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa học
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勘›
油›
测›
田›