Đọc nhanh: 油田 (du điền). Ý nghĩa là: mỏ dầu. Ví dụ : - 踏勘油田 khảo sát thực địa mỏ dầu. - 不找到新油田,决不罢休 không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
油田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỏ dầu
可以开采的大面积的油层分布地带
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油田
- 乌油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 丰产田
- ruộng năng suất cao; ruộng cao sản
- 雨 后 , 麦田 一片 油绿
- cánh đồng lúa xanh mơn mởn sau cơn mưa.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
田›