包装设计 bāozhuāng shèjì
volume volume

Từ hán việt: 【bao trang thiết kế】

Đọc nhanh: 包装设计 (bao trang thiết kế). Ý nghĩa là: Thiết kế bao bì.

Ý Nghĩa của "包装设计" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

包装设计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thiết kế bao bì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装设计

  • volume volume

    - 门扇 ménshàn 包括 bāokuò 意大利 yìdàlì 风格 fēnggé 现代 xiàndài 风格 fēnggé 设计 shèjì

    - Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 精于 jīngyú 服装设计 fúzhuāngshèjì

    - Chị gái rành về thiết kế quần áo.

  • volume volume

    - shì wèi 时装 shízhuāng 设计师 shèjìshī

    - Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.

  • volume volume

    - hěn yǒu 灵气 língqì 一定 yídìng néng 成为 chéngwéi 出色 chūsè de 服装 fúzhuāng 设计师 shèjìshī

    - anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.

  • volume volume

    - 设计 shèjì de 古朴 gǔpiáo 式样 shìyàng 服装 fúzhuāng 不会 búhuì 过时 guòshí

    - Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.

  • volume volume

    - duì 服装设计 fúzhuāngshèjì shì 行家 hángjiā

    - Cô ấy là chuyên gia thiết kế thời trang.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bèi zhè suǒ 公寓 gōngyù de 精致 jīngzhì de 室内装潢 shìnèizhuānghuáng 设计 shèjì 吸引 xīyǐn

    - Chúng tôi bị cuốn hút bởi thiết kế nội thất tinh tế của căn hộ này.

  • - 时装 shízhuāng 设计师 shèjìshī 通过 tōngguò 创意设计 chuàngyìshèjì lái 引领 yǐnlǐng 时尚 shíshàng 潮流 cháoliú

    - Nhà thiết kế thời trang dẫn dắt xu hướng thời trang qua các thiết kế sáng tạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao