Đọc nhanh: 没错 (một thác). Ý nghĩa là: Không sai; đúng rồi. Ví dụ : - 我知道你们觉得不公 但他说的没错 Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai
没错 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không sai; đúng rồi
没错:田鹏原创作品、冯新童演唱
- 我 知道 你们 觉得 不公 但 他 说 的 没错
- Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没错
- 准保 没错儿
- nhất định không sai.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 别 讥笑 他 没错
- Đừng chế nhạo, anh ta không sai.
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
- 听 他 的话 , 管教 没错
- Nghe lời anh ấy đảm bảo không sai.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 我 也 没 说 你 全错 了 啊
- Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.
- 你 说得对 , 没错 !
- Bạn nói đúng, không sai!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
错›