Đọc nhanh: 车辙 (xa triệt). Ý nghĩa là: vết bánh xe; vết xe. Ví dụ : - 我的自行车在凹凸不平的车辙道上颠颠簸簸. Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
车辙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vết bánh xe; vết xe
车辆经过时车轮压在道路上凹下去的痕迹
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车辙
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 地上 的 痕 是 车辙
- Vết trên đất là vết xe.
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 上下 辙
- tuyến đường lên xuống.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
辙›