Đọc nhanh: 填埋 (điền mai). Ý nghĩa là: Lấp mộ. Ví dụ : - 虽然是必要的,但是垃圾填埋场占用宝贵的空间 Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá
填埋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấp mộ
- 虽然 是 必要 的 , 但是 垃圾 填埋场 占用 宝贵 的 空间
- Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填埋
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 那些 死去 的 战士 被 埋葬 在 坟墓 里
- Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.
- 虽然 是 必要 的 , 但是 垃圾 填埋场 占用 宝贵 的 空间
- Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá
- 他遇 雪崩 被 埋 住 了 , 得 把 他 挖出来
- Anh ấy bị chôn vùi sau vụ tuyết lở, chúng ta phải đào anh ấy ra.
- 他 的 遗体 被 运回 , 埋葬 在 一个 公墓 里
- Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
- 他 的 遗体 埋葬 在 教堂 的 墓地 里
- Mộ của anh ta được chôn cất tại nghĩa địa của nhà thờ.
- 他 正在 填空
- Anh ấy đang điền vào chỗ trống.
- 他 在 埋头工作
- Anh ấy đang vùi đầu vào công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埋›
填›