Đọc nhanh: 没救 (một cứu). Ý nghĩa là: vô vọng, không thể chữa khỏi, nguội điện; nguội.
没救 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vô vọng
hopeless
✪ 2. không thể chữa khỏi
incurable
✪ 3. nguội điện; nguội
垮台, 毁灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没救
- 报馆 老板 没 能 挽救 该报 的 失败
- Chủ báo không thể cứu vãn sự thất bại của tờ báo này.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 医生 认为 这个 病人 没救 了
- Bác sĩ cho rằng bệnh nhân này đã vô vọng rồi.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
没›