沦浃 lún jiā
volume volume

Từ hán việt: 【luân tiếp】

Đọc nhanh: 沦浃 (luân tiếp). Ý nghĩa là: chuyển đến cốt lõi, bị ảnh hưởng sâu sắc.

Ý Nghĩa của "沦浃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

沦浃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chuyển đến cốt lõi

moved to the core

✪ 2. bị ảnh hưởng sâu sắc

to be deeply affected

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沦浃

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 防止 fángzhǐ 沦陷 lúnxiàn

    - Chúng ta phải ngăn chặn sự chiếm đóng.

  • volume volume

    - 房子 fángzi 因为 yīnwèi 洪水 hóngshuǐ 沦陷 lúnxiàn le

    - Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.

  • volume volume

    - 国土 guótǔ 沦丧 lúnsàng

    - đất nước tiêu vong.

  • volume volume

    - 道德 dàodé 沦落 lúnluò

    - đạo đức suy đồi.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 感到 gǎndào 十分 shífēn 慚愧 cánkuì 浃背汗流 jiābèihànliú

    - Trong lòng thấy rất hổ thẹn, cả người mồ hôi đầm đìa

  • volume volume

    - 小船 xiǎochuán 沦入 lúnrù 湖中 húzhōng

    - Con thuyền nhỏ chìm vào trong hồ.

  • volume volume

    - 沦为 lúnwéi 生物学家 shēngwùxuéjiā 之流 zhīliú le

    - Tôi thực tế là một nhà sinh vật học.

  • volume volume

    - de 事业 shìyè 沦入 lúnrù 困境 kùnjìng

    - Sự nghiệp của tôi rơi vào cảnh khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOP (水人心)
    • Bảng mã:U+6CA6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá
    • Âm hán việt: Giáp , Tiếp
    • Nét bút:丶丶一一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKT (水大廿)
    • Bảng mã:U+6D43
    • Tần suất sử dụng:Thấp