Đọc nhanh: 没口 (một khẩu). Ý nghĩa là: thâm thúy, không bảo đảm.
没口 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thâm thúy
profusely
✪ 2. không bảo đảm
unreservedly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没口
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 她 对 这 道菜 没有 胃口
- Cô ấy không muốn ăn món này.
- 他 的 口头禅 是 没 问题
- Câu cửa miệng của anh ấy là "không vấn đề gì".
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 住口 有完没完 你
- câm miệng, có thôi đi không
- 口袋 很 重 , 他 趔了 几下 , 没 扛起来
- cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.
- 他们 久已 没有 交口
- bọn họ lâu lắm rồi không nói chuyện với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
没›