Đọc nhanh: 没了 (một liễu). Ý nghĩa là: không tồn tại hoặc không còn tồn tại, chết. Ví dụ : - 该说的不说,不该说的倒是说个没完没了。 Cái cần nói thì không nói, trái lại cái không cần nói thì nói mãi.. - 事情来得太突然,一时间我也没了主心骨。 sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.. - 没完没了。 không hết; không dứt.
没了 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không tồn tại hoặc không còn tồn tại
not to be, or cease to exist
- 该 说 的 不 说 , 不该 说 的 倒 是 说 个 没完没了
- Cái cần nói thì không nói, trái lại cái không cần nói thì nói mãi.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
- 没完没了
- không hết; không dứt.
- 烦人 的 毛毛雨 下 起来 没完没了
- mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.
- 絮聒 起来 没完没了
- nói dông dài không dứt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. chết
to be dead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没了
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 为 一点 小事 就 叨唠 个 没完没了
- chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
没›