Đọc nhanh: 没法 (một pháp). Ý nghĩa là: thua lỗ, không có sự lựa chọn, không thể làm bất cứ điều gì về nó. Ví dụ : - 车内太挤,人都没法动换了。 trong xe chật quá, hàng khách không thể cử động được.. - 三合板开胶就没法用了。 gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.. - 事情弄得没法了局。 sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
没法 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thua lỗ
at a loss
- 车内 太 挤 , 人 都 没法 动换 了
- trong xe chật quá, hàng khách không thể cử động được.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. không có sự lựa chọn
to have no choice
✪ 3. không thể làm bất cứ điều gì về nó
unable to do anything about it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没法
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 她 没有 有效 的 办法
- Cô ấy không có cách nào hiệu quả.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 你 的 办法 固然 有 优点 , 但是 也 未尝 没有 缺点
- biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
法›