Đọc nhanh: 没戏 (một hí). Ý nghĩa là: chẳng có chút hy vọng; vô vọng. Ví dụ : - 你我都清楚这事没戏 Cả hai chúng tôi đều biết điều này sẽ không hiệu quả.
没戏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng có chút hy vọng; vô vọng
没有成功的希望
- 你 我 都 清楚 这 事 没戏
- Cả hai chúng tôi đều biết điều này sẽ không hiệu quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没戏
- 一台 戏
- Một buổi kịch.
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 我 还 没 玩 敲 鼹鼠 游戏 呢
- Tôi thậm chí còn chưa đánh một nốt ruồi nào.
- 你 我 都 清楚 这 事 没戏
- Cả hai chúng tôi đều biết điều này sẽ không hiệu quả.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
没›