没...没... méi... méi...
volume volume

Từ hán việt: 【một một】

Đọc nhanh: ...... (một một). Ý nghĩa là: không (dùng trước hai danh từ, động từ, hình dung từ đồng nghĩa để nhấn mạnh), chẳng...chẳng...; không...không... (dùng trước hai hình dung từ không đồng nghĩa, biểu thị không cần phân biệt); không... không.... Ví dụ : - 没皮没脸。 không còn mặt mũi nào nữa.. - 没羞没臊。 không biết hổ thẹn gì nữa.. - 没着没落。 chẳng còn chỗ nương tựa nào cả.

Ý Nghĩa của "没...没..." và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没...没... khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không (dùng trước hai danh từ, động từ, hình dung từ đồng nghĩa để nhấn mạnh)

用在两个同义的名词、动词或形容词前面,强调没有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没皮没脸 méipíméiliǎn

    - không còn mặt mũi nào nữa.

  • volume volume

    - 没羞没臊 méixiūméisào

    - không biết hổ thẹn gì nữa.

  • volume volume

    - 没着没落 méizhemòluò

    - chẳng còn chỗ nương tựa nào cả.

  • volume volume

    - 没完没了 méiwánméiliǎo

    - không hết; không dứt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. chẳng...chẳng...; không...không... (dùng trước hai hình dung từ không đồng nghĩa, biểu thị không cần phân biệt); không... không...

用在两个反义的形容词前面,多表示应区别而未区别 (有不以为然的意思)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没大没小 méidàméixiǎo

    - chẳng to chẳng nhỏ.

  • volume volume

    - 没深没浅 méishēnméiqiǎn

    - chẳng sâu chẳng nông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没...没...

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 赔款 péikuǎn 遭到 zāodào 拒绝 jùjué 原因 yuányīn shì 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 交纳 jiāonà 保险费 bǎoxiǎnfèi

    - Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.

  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Cô ấy vẫn chưa hoàn thành bài tập.

  • volume volume

    - 悟性 wùxìng chà 没有 méiyǒu 意识 yìshí dào 存在 cúnzài de 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 没有 méiyǒu 什么 shénme shì 付出 fùchū 努力 nǔlì hái 得不到 débúdào de

    - Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ

  • volume volume

    - bié 讥笑 jīxiào 没错 méicuò

    - Đừng chế nhạo, anh ta không sai.

  • volume volume

    - 思忖 sīcǔn zhù 要是 yàoshì 没有 méiyǒu 这些 zhèxiē 孩子 háizi 将来 jiānglái yòu 如何 rúhé

    - Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.

  • volume volume

    - gěi 我们 wǒmen de 花园 huāyuán 棚屋 péngwū hěn méi 水平 shuǐpíng

    - Anh ấy đã xây dựng căn nhà mái che trong khu vườn cho chúng tôi rất kém chuyên môn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén hěn 没意思 méiyìsī zài 聚会 jùhuì shàng 总是 zǒngshì duì 退避三舍 tuìbìsānshè

    - Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao