Đọc nhanh: 胸针 (hung châm). Ý nghĩa là: Trâm cài ngực. Ví dụ : - 那小女孩戴着一枚浮雕宝石胸针. Cô bé đeo một chiếc trâm đính đá quý.
胸针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trâm cài ngực
胸针,汉语词语,读音xiōng zhēn,意思是佩在上衣上的针状小装饰品。
- 那小女孩 戴着 一枚 浮雕 宝石 胸针
- Cô bé đeo một chiếc trâm đính đá quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸针
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 那小女孩 戴着 一枚 浮雕 宝石 胸针
- Cô bé đeo một chiếc trâm đính đá quý.
- 他 在 挺胸
- Anh ấy đang ưỡn ngực.
- 他 在 练习 中 不慎 将 胸大肌 拉伤 了
- Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
- 他 佩戴 了 一枚 精美 的 胸针
- Anh ấy đeo một chiếc cài áo rất đẹp.
- 他 头上 的 伤口 需要 缝 十针
- Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胸›
针›