Đọc nhanh: 永和 (vĩnh hoà). Ý nghĩa là: Vĩnh Hoà.
✪ 1. Vĩnh Hoà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永和
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 烈士 的 英名 和 业绩 永存
- công trạng và tên tuổi anh hùng liệt sĩ bất hủ.
- 我 希望 世界 能够 永远 和平
- Tôi hy vọng thế giới có thể mãi mãi bình yên.
- 我 想 和 你 在 一起 , 直到 永远
- Anh muốn ở bên em mãi mãi.
- 我 希望 和 你 共度 一生 , 永远 陪伴 你
- Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, luôn bên em suốt đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
永›