Đọc nhanh: 沙滩 (sa than). Ý nghĩa là: bãi cát; bãi biển. Ví dụ : - 孩子们在沙滩上玩耍。 Bọn trẻ đang chơi đùa trên bãi biển.. - 我喜欢在沙滩上晒太阳。 Tôi thích tắm nắng trên bãi cát.. - 沙滩的景色非常美丽。 Cảnh quan của bãi biển rất đẹp.
沙滩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bãi cát; bãi biển
水中或水边由沙子淤积成的陆地
- 孩子 们 在 沙滩 上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bãi biển.
- 我 喜欢 在 沙滩 上 晒太阳
- Tôi thích tắm nắng trên bãi cát.
- 沙滩 的 景色 非常 美丽
- Cảnh quan của bãi biển rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沙滩
✪ 1. Định ngữ (+的) + 沙滩
- 南部 有 很多 优良 的 沙滩
- Có rất nhiều bãi cát đẹp ở phía Nam.
- 干净 的 沙滩 适合 游泳
- Bãi biển sạch rất thích hợp để bơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙滩
- 孩子 们 在 沙滩 上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bãi biển.
- 他 的 脚陷 在 了 沙滩 里
- Chân anh ta lún vào trong cát.
- 干净 的 沙滩 适合 游泳
- Bãi biển sạch rất thích hợp để bơi.
- 他 的 履迹 留在 沙滩 上
- Dấu chân của anh ấy in trên bãi cát.
- 沙滩 的 景色 非常 美丽
- Cảnh quan của bãi biển rất đẹp.
- 他 躺平 在 沙滩 上 , 享受 阳光
- Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 孩子 们 在 沙滩 上 嬉戏 真是 乐得 其所
- Trẻ em vui chơi trên bãi biển thật sự thích thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沙›
滩›