Đọc nhanh: 沙土 (sa thổ). Ý nghĩa là: đất cát. Ví dụ : - 沙土可以灭火。 Cát có thể dập tắt lửa.. - 小孩儿爱弄沙土。 trẻ con thích nghịch cát.
沙土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất cát
由百分之八十以上的沙和百分之二十以下的黏土混合而成的土壤泛指含沙很多的土
- 沙土 可以 灭火
- Cát có thể dập tắt lửa.
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙土
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 蚕沙 对 土壤 有益
- Phân tằm có lợi cho đất.
- 沙土地 特别 能 吃水
- Đất cát đặc biệt thấm nước.
- 沙土 可以 灭火
- Cát có thể dập tắt lửa.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
- 他往 土里 掺 了 些 沙子 以 提高 渗水 性能
- Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.
- 这 沙土地 利 於 排水 适 於 种植 块根作物
- Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.
- 沙土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Cát bị gió thổi bay tứ phía.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
沙›