Đọc nhanh: 沙和尚 (sa hoà thượng). Ý nghĩa là: Sa Hòa Thượng (nhân vật trong tiểu thuyết Tây du ký).
沙和尚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sa Hòa Thượng (nhân vật trong tiểu thuyết Tây du ký)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙和尚
- 和尚 领儿
- cổ áo cà sa.
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
- 和尚 的 钵盂 很 干净
- Bình bát của nhà sư rất sạch.
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 和尚 化食 入民家
- Nhà sư khất thực nhà dân.
- 和尚 每天 早起 打坐
- Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
- 和尚 念经 时 为何 要 敲 木鱼 ?
- Khi hòa thượng niệm kinh tại sao phải gõ mõ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
尚›
沙›