Đọc nhanh: 汽笛 (khí địch). Ý nghĩa là: còi hơi; còi; còi tàu; còi kéo. Ví dụ : - 汽笛响后,船身开始移动了。 Còi tàu rú lên, đoàn tàu bắt đầu chuyển động.. - 悠长的汽笛声。 tiếng còi rất dài. - 轮船上的汽笛呜呜地直叫。 Còi hơi trên tàu thuỷ cứ kêu u u.
汽笛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còi hơi; còi; còi tàu; còi kéo
轮船、火车等装置的发声器,使气体由气孔中喷出,发出大的音响
- 汽笛 响后 , 船身 开始 移动 了
- Còi tàu rú lên, đoàn tàu bắt đầu chuyển động.
- 悠长 的 汽笛声
- tiếng còi rất dài
- 轮船 上 的 汽笛 呜呜 地直 叫
- Còi hơi trên tàu thuỷ cứ kêu u u.
- 汽笛 发出 粗豪 的 声音
- tiếng còi hơi kêu lên chối tai.
- 汽笛 长吼 了 一声
- Còi kéo một hồi dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽笛
- 汽笛 发出 粗豪 的 声音
- tiếng còi hơi kêu lên chối tai.
- 汽笛
- còi hơi
- 悠长 的 汽笛声
- tiếng còi rất dài
- 汽笛 长吼 了 一声
- Còi kéo một hồi dài.
- 汽笛 发出 嘟嘟 声
- Còi tàu phát ra tiếng "pi-pô".
- 轮船 上 的 汽笛 呜呜 地直 叫
- Còi hơi trên tàu thuỷ cứ kêu u u.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 汽笛 响后 , 船身 开始 移动 了
- Còi tàu rú lên, đoàn tàu bắt đầu chuyển động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汽›
笛›