Đọc nhanh: 汤饼筵 (thang bính diên). Ý nghĩa là: tiệc tối được tổ chức vào ngày thứ ba sau khi sinh em bé (truyền thống).
汤饼筵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệc tối được tổ chức vào ngày thứ ba sau khi sinh em bé (truyền thống)
dinner party given on the third day after the birth of a baby (traditional)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汤饼筵
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 他 在 汤里 勾芡
- Anh ấy cho thêm bột vào súp.
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 他 喜欢 用 虾 做 汤
- Anh ấy thích nấu súp với tôm.
- 他 在 超市 买 了 一包 饼干
- Anh ấy mua một gói bánh quy ở siêu thị.
- 他 只会 画饼 , 从不 兑现
- Anh ta chỉ biết vẽ bánh chứ chưa bao giờ thực hiện.
- 他 喜欢 吃 刚 出炉 的 烧饼
- Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汤›
筵›
饼›