Đọc nhanh: 法筵 (pháp diên). Ý nghĩa là: nơi ngồi của Luật, trên đó người giải thích giáo lý được ngồi (Phật giáo).
法筵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi ngồi của Luật, trên đó người giải thích giáo lý được ngồi (Phật giáo)
the seat of the Law, on which the one who explains the doctrine is seated (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法筵
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
筵›