Đọc nhanh: 汤 (thang.sương.thãng). Ý nghĩa là: canh, nước nóng; nước sôi, suối nước nóng (thường dùng làm địa danh). Ví dụ : - 那份汤有点咸。 Phần canh đó hơi mặn.. - 今天喝冬瓜汤。 Hôm nay ăn canh bí đao.. - 汤用来泡茶。 Nước sôi dùng để pha trà.
汤 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. canh
烹调后汁儿特别多的副食
- 那份 汤 有点咸
- Phần canh đó hơi mặn.
- 今天 喝 冬瓜汤
- Hôm nay ăn canh bí đao.
✪ 2. nước nóng; nước sôi
热水;开水
- 汤 用来 泡茶
- Nước sôi dùng để pha trà.
- 汤 温度 很 高
- Nhiệt độ nước sôi rất cao.
✪ 3. suối nước nóng (thường dùng làm địa danh)
专指温泉 (现多见于地名)
- 这里 汤 很 出名
- Suối nước nóng ở đây rất nổi tiếng.
- 汤中 富含 矿物
- Trong suối nước nóng có nhiều khoáng chất
✪ 4. nước dùng; nước lèo còn dư
食物煮后所得的汁水
- 鸡汤 味道鲜美
- Nước luộc gà rất thơm ngon.
- 肉汤 十分 浓郁
- Nước dùng thịt rất đậm đà.
✪ 5. thuốc nước; thuốc thang
汤药
- 每天 要 喝 这 汤
- Mỗi ngày phải uống thang thuốc này.
- 这汤 味道 很 苦
- Thang thuốc này vị rất đắng.
✪ 6. họ Thang
姓
- 她 姓 汤
- Cô ấy họ Thang.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 汤
✪ 1. Bổ ngữ (鸡、鸡蛋、青菜、蘑菇、豆腐、热、清/浓) + 汤
món canh gì đấy
- 妈妈 做 的 青菜汤 太 好喝 了
- Món canh rau củ mẹ tôi làm rất ngon.
- 感冒 了 , 喝碗 热汤 就 舒服 多 了
- Nếu bị cảm lạnh, uống một bát súp nóng sẽ khiến bạn dễ chịu hơn.
✪ 2. Động từ (煮、做、喝) + 汤
nấu canh hoặc uống canh
- 妈妈 用 菠菜 煮 了 一碗 汤
- Mẹ tôi dùng rau bó xôi để nấu một bát canh.
- 天气 冷 , 多 喝 点儿 热汤
- Vào lúc thời tiết lạnh, nên uống nhiều nước canh ấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汤
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 先熬 些 绿豆汤 喝 , 去 去 火
- hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.
- 他 撇掉 了 汤 上 的 油
- Anh ấy hớt bỏ dầu trên mặt canh.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 做 汤时 , 别忘了 掌盐
- Khi nấu canh, đừng quên thêm muối.
- 你们 把 盐 放进 汤里
- Các bạn cho muối vào canh.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汤›