Đọc nhanh: 江西省 (giang tây tỉnh). Ý nghĩa là: Tỉnh Giang Tây (Kiangsi) ở đông nam Trung Quốc, viết tắt cho 贛 | 赣 [Gàn], thủ đô Nam Xương 南昌.
✪ 1. Tỉnh Giang Tây (Kiangsi) ở đông nam Trung Quốc, viết tắt cho 贛 | 赣 [Gàn], thủ đô Nam Xương 南昌
Jiangxi Province (Kiangsi) in southeast China, abbr. 贛|赣 [Gàn], capital Nanchang 南昌 [Nán chāng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江西省
- 北江 省
- Tỉnh Bắc Giang.
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 他 祖上 是从 江西 迁来 的
- tổ tiên của anh ấy từ Giang Tây chuyển đến.
- 江苏省 北部 跟 山东省 毗连
- phía bắc tỉnh Giang Tô tiếp giáp với tỉnh Sơn Đông.
- 西湖 醋 鱼 是 中国 浙江省 杭州市 菜品
- Cá chua ngọt Tây Hồ là một món ăn ở Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 关 好 门窗 , 省得 被 偷东西
- Đóng cửa sổ cẩn thận, để tránh bị trộm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
江›
省›
西›