Đọc nhanh: 求申 (cầu thân). Ý nghĩa là: mưu sinh; tìm cách sinh sống; tìm kế sinh nhai。謀求活路;設法活下去。.
求申 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu sinh; tìm cách sinh sống; tìm kế sinh nhai。謀求活路;設法活下去。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求申
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 海关 要求 申报 所有 财物
- Hải quan yêu cầu khai báo tất cả tài sản.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
申›