Đọc nhanh: 求欢 (cầu hoan). Ý nghĩa là: cầu hôn một người phụ nữ.
求欢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu hôn một người phụ nữ
to proposition a woman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求欢
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 和 篮球 比 , 我 更 喜欢 玩儿 足求
- So với bóng rổ, tôi thích chơi bóng đá hơn.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 她 不 喜欢 他 的 追求 方式
- Cô ấy không thích cách theo đuổi của anh ta.
- 不仅 他 喜欢 , 他 朋友 也 喜欢
- Không chỉ anh ấy thích, bạn anh ấy cũng thích.
- 他 不 喜欢 强求 任何 事情
- Anh ấy không thích ép buộc bất kỳ việc gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欢›
求›