Đọc nhanh: 永不 (vĩnh bất). Ý nghĩa là: không bao giờ, sẽ không bao giờ. Ví dụ : - 经典永不过时 Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.. - 你永不会真正解脱 Bạn sẽ không bao giờ thực sự được tự do
永不 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không bao giờ
never
- 经典 永不 过时
- Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.
✪ 2. sẽ không bao giờ
will never
- 你 永不 会 真正 解脱
- Bạn sẽ không bao giờ thực sự được tự do
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永不
- 你 永不 会 真正 解脱
- Bạn sẽ không bao giờ thực sự được tự do
- 我之志 永不 渝
- Ý chí của tôi sẽ không thay đổi.
- 凭 您 那 一副 漂亮 的 脸蛋 , 您 永远 不会 缺乏 追求者 的
- Nhờ vào khuôn mặt xinh đẹp của mình, bạn sẽ không bao giờ thiếu người theo đuổi.
- 他 的 名声 将 永垂不朽
- Danh tiếng của ông sẽ tồn tại mãi mãi.
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
永›