Đọc nhanh: 喧嚣声 (huyên hiêu thanh). Ý nghĩa là: chạo rạo.
喧嚣声 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạo rạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧嚣声
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 集市 嚣声 不断
- Chợ phiên huyên náo vô cùng.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 这里 不 可以 大声 喧哗
- Không được nói to ở đây.
- 街上 很 喧闹 , 车 声 不断
- Trên phố rất ồn ào, tiếng xe không ngừng.
- 人声 喧嚷
- tiếng người ồn ào
- 喧嚣 的 车马 声
- tiếng xe ngựa ồn ào náo động
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喧›
嚣›
声›