水龙 shuǐlóng
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ long】

Đọc nhanh: 水龙 (thuỷ long). Ý nghĩa là: cây rau dừa; rau dừa nước, cây rau dừa nước, vòi rồng chữa cháy. Ví dụ : - 他在水龙头下面冲洗茶壶, 以便把茶叶冲掉. anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.. - 这水龙头好拧. vòi nước này xoay rất dễ.. - 哪个小淘气干的聪明事, 让水龙头开了一夜. đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.

Ý Nghĩa của "水龙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水龙 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cây rau dừa; rau dừa nước

多年生草本植物,叶子互生,长椭圆形,有叶柄,花黄色生在沼泽等浅水中

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 水龙头 shuǐlóngtóu 下面 xiàmiàn 冲洗 chōngxǐ 茶壶 cháhú 以便 yǐbiàn 茶叶 cháyè 冲掉 chōngdiào

    - anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.

  • volume volume

    - zhè 水龙头 shuǐlóngtóu hǎo níng

    - vòi nước này xoay rất dễ.

  • volume volume

    - 哪个 něigè 小淘气 xiǎotáoqì gàn de 聪明 cōngming shì ràng 水龙头 shuǐlóngtóu kāi le 一夜 yīyè

    - đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cây rau dừa nước

✪ 3. vòi rồng chữa cháy

救火用的引水工具, 多用数条长的帆布输水管接成, 一端有金属制的喷嘴, 另一端和水源连接

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水龙

  • volume volume

    - 这个 zhègè 水龙头 shuǐlóngtóu 漏水 lòushuǐ le

    - Vòi nước này bị rò rồi.

  • volume volume

    - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • volume volume

    - qǐng 水龙头 shuǐlóngtóu 关上 guānshàng

    - Hãy đóng vòi nước lại.

  • volume volume

    - 扭开 niǔkāi 水龙头 shuǐlóngtóu

    - Tôi vặn mở vòi nước.

  • volume volume

    - zhè 水龙头 shuǐlóngtóu hǎo níng

    - vòi nước này xoay rất dễ.

  • volume volume

    - shuí 没关 méiguān 水龙头 shuǐlóngtóu

    - Ai quên đóng vòi nước?

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 水龙 shuǐlóng 灭火 mièhuǒ

    - Họ dùng vòi rồng để dập lửa.

  • volume volume

    - zài 水龙头 shuǐlóngtóu 下面 xiàmiàn 冲洗 chōngxǐ 茶壶 cháhú 以便 yǐbiàn 茶叶 cháyè 冲掉 chōngdiào

    - anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao