Đọc nhanh: 水鹿 (thuỷ lộc). Ý nghĩa là: thuỷ lộc (loài hươu có cổ tương đối cao).
水鹿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ lộc (loài hươu có cổ tương đối cao)
鹿的一种,身体大,耳朵大,颈较长,尾短、四肢长,全身深棕色带灰色,也有黄棕色的,臀部灰白色雄的有角,粗大,长而有叉毛皮可制革,鹿茸可入药也叫马鹿或 麠 (jīng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水鹿
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 三天 去 猎鹿
- Ba ngày đi săn hươu.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
鹿›