Đọc nhanh: 水饺儿 (thuỷ giáo nhi). Ý nghĩa là: bánh xếp.
水饺儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh xếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水饺儿
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 冬天 吃 水饺 很 温暖
- Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.
- 妈妈 做 了 很多 水饺
- Mẹ đã làm rất nhiều sủi cảo.
- 他 隔 一会儿 再 喝水
- Anh ấy cách một lúc lại uống nước.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他们 搞 点儿 水来
- Họ lấy một ít nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
水›
饺›