Đọc nhanh: 水陆两用飞机 (thuỷ lục lưỡng dụng phi cơ). Ý nghĩa là: Máy bay lưỡng dụng trên nước trên bầu trời.
水陆两用飞机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy bay lưỡng dụng trên nước trên bầu trời
水陆两用飞机(aircraft used in land or water):顾名思义,水陆都能够运用其能力,两用不等于两栖,因此分为两大类型。陆栖型水陆两用飞机和水陆两栖飞机。前者为初期类型,后者为现在的主流类型。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水陆两用飞机
- 用 飞机 布雷
- dùng máy bay rải mìn
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 飞机 正在 着陆
- Máy bay đang hạ cánh.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 我们 从 飞机 上 看到 陆地
- Chúng tôi nhìn thấy đất liền từ trên máy bay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
机›
水›
用›
陆›
飞›